1. Tên đơn vị: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Nam Việt
2. Địa chỉ trụ sở chính: 140 Chùa Hàng – Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng
Số điện thoại: 0313.701600 Số fax: 0313.701600
Email: namviet_nvc@yahoo.com.vn Website:
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện, Văn phòng chi nhánh (nếu có):
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: Ông Nguyễn Quang Tùng
- Chức vụ: Giám đốc
5. Quyết định thành lập: 06 - 08 - 2004
Cơ quan ký quyết định: Sở kế hoạch đầu tư Hải Phòng
Số: 0200593614 , ngày: 06 - 08 - 2004
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
Số: 0200593614 , ngày cấp ngày: 06 - 08 - 2004
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và đầu tư xây dựng Nam Việt
2. Địa chỉ trụ sở chính: 140 Chùa Hàng – Quận Lê Chân – Thành phố Hải Phòng
Số điện thoại: 0313.701600 Số fax: 0313.701600
Email: namviet_nvc@yahoo.com.vn Website:
3. Địa chỉ Văn phòng đại diện, Văn phòng chi nhánh (nếu có):
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: Ông Nguyễn Quang Tùng
- Chức vụ: Giám đốc
5. Quyết định thành lập: 06 - 08 - 2004
Cơ quan ký quyết định: Sở kế hoạch đầu tư Hải Phòng
Số: 0200593614 , ngày: 06 - 08 - 2004
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
Số: 0200593614 , ngày cấp ngày: 06 - 08 - 2004
Cơ quan cấp: Sở kế hoạch đầu tư Hải Phòng
7. Vốn điều lệ: 9.990.000.000 đồng
8. Số lượng cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham gia nộp BHXH): 08 người.
Trong đó:
+ Trên đại học: 0 người.
+ Đại học: 08 người.
Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm lập dự án
|
|
|
2
|
Giám đốc tư vấn quản lý dự án
|
|
|
3
|
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
|
|
|
4
|
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
|
01
|
|
5
|
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ nhiệm thiết kế XDCT
|
|
|
7
|
Chủ trì thiết kế XDCT
|
02
|
|
8
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
|
|
9
|
Kỹ sư xây dựng
|
02
|
|
10
|
Kiến trúc sư
|
|
|
11
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
|
|
…
|
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác
|
02
|
|
…
|
Cử nhân chuyên ngành kinh tế
|
01
|
|
(Ghi chú: Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc tư vấn quản lý dự án, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế XDCT; Chỉ huy trưởng công trường, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp II, cấp III...đã tham gia thực hiện)
Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ, chuyên môn, số và loại
Chứng chỉ
|
Số năm kinh nghiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Phùng Bá Chính
|
Kiến trúc sư
Chứng chỉ hành nghề
KTS-031-00150
|
16 Năm
|
|
2
|
Trần Vũ Đông
|
Kỹ sư công trình thủy
Chứng chỉ hành nghề
GS1-031-00591
KS-031-00236
CHT-1042/MOC
|
10 Năm
|
|
3
|
Lê Thu Trang
|
Kỹ sư xây dựng
Chứng chỉ hành nghề
KS-031-00866
|
10 Năm
|
|
4
|
Trần Văn Duy
|
Kỹ sư Tự động hóa các XNCN
Chứng chỉ hành nghề
KS-031-00705
GS1-031-01391
|
11 Năm
|
|
5
|
Ngô Thi Thanh Hương
|
Cử nhân kinh tế
Chứng chỉ hành nghề
Kỹ sư định giá xây dựng: 031-0120
|
11 Năm
|
|
6
|
Nguyễn Xuân Hòa
|
Kỹ sư xây dựng
Chứng chỉ hành nghề
GS1-031-01503
|
3 Năm
|
|
7
|
Nguyễn Văn Quang
|
Kỹ sư công trình giao thông công chính
|
9 Năm
|
|
8
|
Nguyễn Mạnh Tiến
|
Kỹ sư xây dựng
|
2 Năm
|
|
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: □ Có □ Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
STT
|
Tên, loại dự án, công trình, công việc thực hiện
|
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)
|
Địa điểm, Quy mô dự án và cấp công trình
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá trị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Thẩm tra thiết kế kỹ thuật bản vẽ thi công và dự toán Trung tâm sơ sinh bệnh viện phụ sản
Hải Phòng.
( Năm 2012)
|
Chính
|
Cấp II
|
Ban QLDA các công trình y tế HP
|
318.220.000đ
|
|
2
|
Thẩm tra thiết kế và dự toán Đầu tư xây dựng Khu đô thị căn cứ Camranh giai đoạn 1/QCHQ (Năm 2013)
|
Chính
|
Cấp I
|
Bộ tư lệnh Hải Quân
|
1.096.145.000đ
|
|
3
|
Tư vấn giám sát Trạm thủy văn Văn Mịch
(Năm 2013
|
Chính
|
Cấp III
|
Đài khí tượng thủy văn Đông Bắc
|
213.296.000đ
|
|
4
|
Tư vấn giám sát Trung tâm quan trắc – phân tích môi trường biển Bộ tư lệnh
Hải Quân
(Năm 2013
|
Chính
|
Cấp IV
|
Trung tâm quan trắc phân tích môi trường biển Bộ tư lệnh Hải Quân
|
119.822.000đ
|
|
5
|
Lập HSMT và đánh giá HSDT Đầu tư xây dựng Khu đô thị căn cứ Cam Ranh giai đoạn 1/QCHQ
(Năm 2013)
|
Chính
|
Cấp I
|
Bộ tư lệnh Hải Quân
|
412.338.000đ
|
|
6
|
Lập HSMT và đánh giá HSDT Trung tâm sơ sinh bệnh viện phụ sản Hải Phòng
(Năm 2014)
|
Chính
|
Cấp II
|
Ban QLDA các công trình y tế HP
|
115.861.000đ
|
|
7
|
Tư vấn lập BCKTKT công trình : XD phòng chức năng , nhà WC , nhà xe , quét vôi ve Trường THCS Quang Trung
(Năm 2014)
|
Chính
|
Cấp III
|
Trường THCS Quang Trung
|
147.600.000đ
|
|
8
|
Tư vấn thiết kế XD trụ sở làm việc . Công ty CP tư vấn thiết xây dựng TM C&C
(Năm 2013)
|
Chính
|
Cấp IV
|
Công ty cổ phần tư vấn thiết xây dựng TM C&C
|
132.670.000đ
|
|
9
|
Lập qui hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án Đầu tư xây dựng khu nhà nghỉ , khu công nhân , nhà xưởng .Công ty TNHH Quang Linh (Năm 2013)
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty NHH Quang Linh
|
141.000.000 đ
|
|
10
|
Thi công XD Trụ sở làm việc Cty CP thiết kế và XD nhà cao tầng (Năm 2013)
|
Chính
|
Cấp III
|
Cty CP thiết kế và XD nhà cao tầng
|
4.667.000.000đ
|
|
11
|
Quản lý dự án công trình : Trường THPT Tiên Lãng
(Năm 2014)
|
Chính
|
Cấp III
|
Trường THPT Tiên Lãng
|
269.697.000đ
|
|
12
|
Quản lý dự án công trình : Trường THPT Đồ Sơn
(Năm 2015)
|
Chính
|
Cấp III
|
Trường THPT Đồ Sơn
|
220.000.000đ
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức:
- Tư vấn lập và quản lý dự án đầu tư xây dựng Tư vấn thẩm tra , lập tổng mức đầu tư , tổng dự toán , dự toán công trình xây dựng . Tư vấn lập hồ sơ mời thầu , đấu thầu . Tư vấn thẩm tra bản vẽ thi công công trình xây dựng , giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi
- ThiÕt kÕ kiÕn tróc c«ng tr×nh, néi ngo¹i thÊt c«ng tr×nh , thiÕt kÕ kÕt cÊu c«ng tr×nh thuû lîi . ThiÕt kÕ kÕt cÊu c«ng tr×nh x©y dùng d©n dông vµ c«ng nghiÖp, thiÕt kÕ c«ng tr×nh giao th«ng
13. Các công trình được khen thưởng:
STT
|
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Hình thức khen thưởng
|
Cơ quan khen thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
14. Các công trình vi phạm:
STT
|
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Mức độ vi phạm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và xếp hạng theo quy định.
(Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
Hạng 2
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
|
02
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị
|
Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện
|
Ghi chú
|
Đô thị loại đặc biệt
|
|
|
Đô thị loại I
|
|
|
Đô thị loại II
|
|
|
Đô thị loại III
|
|
|
Đô thị loại IV
|
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
4. Lĩnh vực khảo sát xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
01
|
08
|
12
|
20
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
08
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
06
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
04
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
6. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
01
|
04
|
06
|
25
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
05
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
07
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
06
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Thống kê các công trình đã thực hiện:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
02
|
04
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
2. Thống kê máy móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
Máy đo Laze
|
05
|
60m
|
Đo khoảng cách , đo thể tích , đo diện tích
|
Đức
|
2012
|
Tốt
|
Xe ô tô tải
|
05
|
15T
|
Chở đất
|
Hàn Quốc
|
2012
|
Tốt
|
Máy xúc đào Deawoo Solar 130w
|
01
|
0,45m3
|
Xúc đất
|
Hàn Quốc
|
1999
|
Tốt
|
Xe lu tĩnh
|
01
|
10 Tấn
|
Lu nèn
|
Trung Quốc
|
2010
|
Tốt
|
Máy trộn bê tông
|
02
|
350 lít
|
Trộn bê tông
|
Việt Nam
|
2012
|
Tốt
|
Máy đầm bàn
|
01
|
3.7 kw
|
Đầm bê tông
|
Nhật bản
|
2012
|
Tốt
|