1. Tên đơn vị: C«ng ty Cæ phÇn tƯ vÊn x©y dùng thanh long
2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 4H Trần Hưng Đạo, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, Hải Phòng.
Số điện thoại: 0313.502.840 Số fax: 0313.569.996
Email: tvxdthanhlong@gmail.com Website:
3. Địa chỉ Văn phòng chi nhánh: CHI NH¸NH C«ng ty Cæ phÇn t vÊn x©y dùng thanh long
Địa chỉ: Lô A11-17 đường số 6, Khu dân cư thương mại, phường VII, thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Hải Phòng, ngày 22 tháng 09 năm 2015
ĐĂNG KÝ CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Kính gửi: Sở xây dựng Thành phố Hải Phòng
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị: C«ng ty Cæ phÇn tƯ vÊn x©y dùng thanh long
2. Địa chỉ trụ sở chính: Số 4H Trần Hưng Đạo, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, Hải Phòng.
Số điện thoại: 0313.502.840 Số fax: 0313.569.996
Email: tvxdthanhlong@gmail.com Website:
3. Địa chỉ Văn phòng chi nhánh: CHI NH¸NH C«ng ty Cæ phÇn t vÊn x©y dùng thanh long
Địa chỉ: Lô A11-17 đường số 6, Khu dân cư thương mại, phường VII, thành phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang, Việt Nam.
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên: Phan Thế Linh
- Chức vụ: Giám đốc
5. Quyết định thành lập:
6. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp:
Cơ quan ký quyết định: Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải Phòng;
Số: 0200441851
Đăng ký lần đầu ngày: 07/09/2001
Đăng ký thay đổi lần thứ 4: ngày 09/09/2011
7. Vốn điều lệ: 3.000.00.000 đồng
8. Số lượng cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức (chỉ tính người đang tham gia nộp BHXH): 5 người.
Trong đó:
+ Trên đại học: 0 người.
+ Đại học: 05 người.
Bảng thống kê cán bộ, nhân viên có chuyên môn cao của Tổ chức
STT
|
Lĩnh vực hoạt động
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Chủ nhiệm lập dự án
|
1
|
Hạng 2
|
2
|
Giám đốc tư vấn quản lý dự án
|
1
|
Hạng 2
|
3
|
Chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị
|
|
|
4
|
Chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị
|
|
|
5
|
Chủ nhiệm khảo sát xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ nhiệm thiết kế XDCT
|
1
|
Hạng 2
|
7
|
Chủ trì thiết kế XDCT
|
3
|
Hạng 2
|
8
|
Chỉ huy trưởng công trường
|
2
|
Hạng 2
|
9
|
Kỹ sư xây dựng
|
5
|
Hạng 2
|
10
|
Kiến trúc sư
|
|
|
11
|
Kỹ sư kinh tế xây dựng
|
|
|
…
|
Kỹ sư chuyên ngành xây dựng khác
|
|
|
…
|
Cử nhân chuyên ngành kinh tế
|
1
|
|
(Ghi chú: Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 và của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị, chủ nhiệm lập dự án, giám đốc tư vấn quản lý dự án, chủ nhiệm đồ án quy hoạch đô thị, chủ trì bộ môn chuyên ngành quy hoạch đô thị, chủ nhiệm khảo sát xây dựng, chủ nhiệm thiết kế XDCT; Chỉ huy trưởng công trường, Chủ trì thiết kế XDCT ghi rõ Hạng 1, Hạng 2 hoặc công trình cấp I, cấp II, cấp III...đã tham gia thực hiện).
Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ, chuyên môn, số và loại Chứng chỉ
|
Số năm kinh nghiệm
|
Ghi chú
|
1
|
Phan Thế Linh
|
-Trình độ: Đại học
- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng cầu hầm
- Chứng chỉ:
+ Chỉ huy trưởng công trường: Số 118-016/EDUPRO cấp ngày 26/03/2011
+ Chứng chỉ giám sát công trình giao thông đường bộ, đường hầm: số GS1-031-00630 cấp ngày 11/02/2011
+ Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ: số KS-031-00255 cấp ngày 20/02/2011
+ Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2: số 031-0024 cấp ngày 21/07/2009
+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về đấu thầu, số 7065/QĐ-PROC cấp ngày 14/12/2009
+ Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ giám đốc tư vấn Quản lý dự án, số 547-010/EDUPRO ngày 30/03/2011
|
13
|
|
2
|
Nguyễn Lê Hoài
|
- Trình độ: Đại học
- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng cầu hầm
- Chứng chỉ:
+ Chứng chỉ giám sát công trình xây dựng giao thông các cấp
+ Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu.
|
13
|
|
3
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
- Trình độ: Đại học
- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng cầu đường
- Chứng chỉ:
+ Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình giao thông đường bộ số KS-031-00990
+ Chứng chỉ giám sát công trình giao thông đường bộ, hạ tầng kỹ thuật số GS1-031-01956
+ Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2
|
11
|
|
4
|
Đàm Văn Nghiêm
|
- Trình độ: Đại học
- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Chứng chỉ:
+ Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp số KS-031-00526
+ Chứng chỉ giám sát công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp số GS1-031-01957
+ Giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng số 093-021/ĐTBDKT.
|
8
|
|
5
|
Đỗ Thị Loan
|
- Trình độ: Đại học
- Chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng cầu đường
- Chứng chỉ:
+ Chứng chỉ bồi dưỡng về nghiệp vụ đấu thầu số QDD-27/2009/BDNVĐT
|
10
|
|
6
|
Hoàng Thị Thanh Thủy
|
- Trình độ: Đại học
|
11
|
|
9. Có hệ thống quản lý chất lượng: □ Có □ Không
- Số chứng chỉ ISO:
- Cơ quan chứng nhận:
10. Phòng thí nghiệm có thí nghiệm chuyên ngành xây dựng: (nếu có)
- Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm và mã số phòng thí nghiệm:
11. Thống kê các dự án, công trình tiêu biểu đã và đang thực hiện trong vòng 03 năm gần nhất: (mỗi lĩnh vực hoạt động không quá 02 công trình).
Đơn vị: nghìn đồng
STT
|
Tên, loại dự án, công trình, công việc thực hiện
|
Hình thức tham gia (thầu chính/phụ)
|
Địa điểm, Quy mô dự án và cấp công trình
|
Tên chủ đầu tư
|
Giá trị thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Tư vấn thiết kế
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Lập báo cáo KTKT công trình: Sửa chữa hệ thống đường điện ngoài nhà
(năm 2014)
|
Chính
|
Cấp IV
|
Trường Cao đẳng Kinh tế và công nghệ thực phẩm
|
19.430
|
|
1.2
|
Lập thiết kế tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán công trình: Cơ sở sản xuất sơn và bột bả matit – Công ty TNHH thương mại Đình Phú
(năm 2013)
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty TNHH thương mại Đình Phú
|
70.000
|
|
1.3
|
Khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và lập dự toán: Khu liên hợp sản xuất phốt pho vàng và các sản phẩm hóa chất từ phốt pho vàng
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty TNHH phốt pho vàng Việt Nam
|
778.800
|
|
2
|
Tư vấn thẩm tra
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cải tạo phòng truyền thống tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng
(năm 2013)
|
Chính
|
Cấp IV
|
Tòa án nhân dân thành phố Hải Phòng
|
4.400
|
|
2.1
|
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Khu dân cư tại phường Yên Thanh – TX Uông Bí- tỉnh Quảng Ninh
(năm 2011)
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty TNHH Sao Vàng
|
69.438
|
|
3
|
Tư vấn quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tư vấn quản lý dự án công trình: Xây dựng trụ sở làm việc và kho vật chứng Chi Cục thi hành án dân sự quận Hồng Bàng
(năm 2010)
|
Chính
|
Cấp III
|
Chi Cục thi hành án dân sự quận Hồng Bàng
|
172.958
|
|
3.2
|
Tư vấn quản lý dự án công trình: Xây dựng trụ sở và kho vật chứng Cục thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng
(năm 2015)
|
Chính
|
Cấp II
|
Cục thi hành án dân sự thành phố Hải Phòng
|
650.878
|
|
4
|
Tư vấn giám sát
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tư vấn giám sát công trình: Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Kiền Bái
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty Cổ phần công nghiệp tàu thủy Shinec
|
37.843
|
|
4.2
|
Tòa án nhân dân huyện Ba Chẽ - Xây mới nhà làm việc 2 tầng
(năm 2011)
|
Chính
|
Cấp IV
|
Tòa án nhân dân huyện Ba Chẽ
|
15.418
|
|
5
|
Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tư vấn đấu thầu công trình: Trung tâm GXTX quận Hồng Bàng
(năm 2011)
|
Chính
|
Cấp IV
|
Trung tâm GXTX quận Hồng Bàng
|
7.048
|
|
5.2
|
Cải tạo sửa chữa hệ thống đường điện ngoài nhà
(năm 2015)
|
Chính
|
Cấp IV
|
Trường Cao đẳng Kinh tế và công nghệ thực phẩm
|
1.839
|
|
6
|
Thi công công trình
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Cục thi hành án Hồng Bàng
(năm 2011)
|
Chính
|
Cấp III
|
Cục thi hành án Hồng Bàng
|
6.827.000
|
|
6.2
|
Cơ sở sản xuất sơn và bột bả matit – Công ty TNHH thương mại Đình Phú
(năm 2013)
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty TNHH thương mại Đình Phú
|
12.081.000
|
|
7.
|
Tư vấn quyết toán công trình
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Lập hồ sơ quyết toán công trình của công ty CP xây dựng và đầu tư Hạ Tầng
|
Chính
|
Cấp III
|
CP xây dựng và đầu tư Hạ Tầng
|
40.000
|
|
7.2
|
Lập hồ sơ quyết toán công trình thuộc nhà máy gạch ngói cao cấp Đá Bạc
(Năm 2013)
|
Chính
|
Cấp III
|
Công ty TNHH Gốm xây dựng Đá Bạc
|
80.000
|
|
12. Nêu những lĩnh vực thuộc thế mạnh của tổ chức:
-Tư vấn quản lý dự án;
- Tư vấn khảo sát, thiết kế và lập dự toán công trình;
- Tư vấn thẩm tra thiết kế và dự toán;
- Tư vấn giám sát thi công và lắp đặt thiết bị;
- Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu;
- Tư vấn lập hồ sơ quyết toán xây dựng công trình.
- Tư vấn thẩm tra quyết toán vốn đầu tư.
- Thi công xây dựng công trình
13. Các công trình được khen thưởng:
STT
|
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Hình thức khen thưởng
|
Cơ quan khen thưởng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
14. Các công trình vi phạm:
STT
|
Tên công trình, loại và cấp công trình, địa điểm xây dựng, công việc thực hiện
|
Mức độ vi phạm
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
15. Tổ chức tự đánh giá điều kiện năng lực và xếp hạng theo quy định:
(Căn cứ theo Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình)
Xếp hạng loại 2.
II. THÔNG TIN NĂNG LỰC CÁC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG: LẬP DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ, THẨM TRA THIẾT KẾ, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, KIỂM ĐỊNH, GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG
1. Lĩnh vực lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
x
|
x
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
x
|
x
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
x
|
x
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
2. Lĩnh vực quản lý dự án đầu tư XDCT:
Loại công trình
|
Số lượng dự án đã thực hiện theo loại dự án đầu tư XDCT
|
Ghi chú
|
Quan trọng quốc gia, A
|
B
|
C
|
|
Dân dụng
|
|
x
|
x
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
x
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
x
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
x
|
|
3. Lĩnh vực thiết kế quy hoạch xây dựng:
Loại đô thị
|
Số lượng đồ án quy hoạch đã thực hiện
|
Ghi chú
|
Đô thị loại đặc biệt
|
|
|
Đô thị loại I
|
|
|
Đô thị loại II
|
|
|
Đô thị loại III
|
|
|
Đô thị loại IV
|
|
|
Đô thị loại V
|
|
|
4. Lĩnh vực khảo sát xây dựng công trình:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Giao thông
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
5. Lĩnh vực hoạt động thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
6. Lĩnh vực giám sát chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
7. Lĩnh vực kiểm định, giám định chất lượng công trình xây dựng:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN NĂNG LỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG
1. Thống kê các công trình đã thực hiện:
Loại công trình
|
Số lượng công trình đã thực hiện theo cấp công trình
|
Ghi chú
|
Đặc biệt
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
|
Dân dụng
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
x
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
x
|
|
2. Thống kê máy móc thiết bị thi công chủ yếu thuộc quyền sở hữu:
Loại máy thi công
|
Số lượng
|
Công suất
|
Tính năng
|
Nước sản xuất
|
Năm sản xuất
|
Chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin kê khai ở trên là đúng sự thật, nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG THANH LONG
Giám đốc
Phan Thế Linh
|